Giỏ hàng
Máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AS31-W
Còn hàng

Máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AS31-W

Thương hiệu: Panasonic
| |
6,990,000₫
Tiêu đề
Tình trạng: Hàng mới 100%
Tính năng:
  Lọc nước công nghệ điện phân
Có thể lọc 6000 L
Lọc độc tố 19 chất
Có 3 tùy chọn tiêu chuẩn khoáng trong nước
Thiết kế nhỏ gọn, tích hợp đầu nối ngay tại vòi
Điện áp: 100V
Hướng dẫn sử dụng: kèm sách bản dịch chi tiết bằng tiếng Việt
Bảo hành: Theo đơn giá khách hàng lựa chọn
Chế độ sau bảo hành: Trong trường hợp sản phẩm bị trục trặc kỹ thuật khi hết thời gian bảo hành – Hàng nội địa Nhật nhận bảo trì cũng như sửa chữa dài hạn
-------------------------------------
CT15, Khu đô thị Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
0983 137 046 (ZALO, VIBER, SMS)
Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0983137046
|
Số lượng
Panasonic TK-AS31-W là máy lọc nước ion kiềm nội địa Nhật Bản được cấp chứng nhận y tế: 304AKBZX00082000. Sau khi được làm sạch bằng công nghệ màng lọc sợi rỗng, nguồn nước sẽ được tạo thành dạng ion kiềm nhờ tác động của màng điện phân, giúp cân bằng độ pH của cơ thể và tăng cường khả năng hấp thu khoáng chất. 

 
Chất lượng nước sản xuấtba vùng nước
Điện cực (số lượng điện cực)○ (3 cái)
cần gạt nước〇(Nước thô thẳng, có vòi sen nước thô)
phân loạiMáy móc, thiết bị 83 Máy tạo dược chất
tên chungMáy tạo nước điện giải liên tục (mã JMDN 71024000)
Các loại thiết bị y tếthiết bị y tế được quản lý
Số chứng nhận thiết bị y tế304AKBZX00082000
Đánh giáAC 100V 1.0A 50-60Hz
Tiêu thụ điện năngKhoảng 48W (chế độ chờ: khoảng 0,4W)
Thân chínhkích cỡCao 26,1 x Rộng 17,8 x Sâu 8,6cm
Khối lượng (khi đầy)Khoảng 1,8kg (khoảng 2,1kg)
Thông số kỹ thuật/kết nối cấp nướcKết nối sử dụng cần gạt nước (loại chuyển mạch 3 giai đoạn)
Nhiệt độ nước của thiết bị chínhDưới 35oC (Cần chọn nước nhỏ hơn 80oC)
Áp lực nước có thể sử dụng của thiết bị chính (áp lực nước động)70kPa~350kPa
Áp suất ống nước có thể sử dụng (áp suất thủy tĩnh)70kPa~750kPa
điện phânPhương pháp điện phânPhương pháp điện phân liên tục
Lượng nước xả (tốc độ dòng nước sản xuất)1,2L/phút (ở áp suất nước 100kPa)
Tỷ lệ thoát nước ước tính (ở mức 100kPa)4:1
Chuyển đổi công suất điện phânKiềm: 2 giai đoạn
Thời gian sử dụng liên tụcKhoảng 5 phút ở nhiệt độ phòng ★1
Vật liệu điện cựcTitan phủ bạch kim
Giới hạn gần đúng về thời gian sử dụng máy điện phânTích lũy khoảng 270 giờ (chỉ thời gian tạo nước ion hóa và thời gian làm sạch)
Làm sạch điện phânPhương pháp làm sạch tự động
Lượng xả nước tinh khiết2,0L/phút (ở áp suất nước 100kPa)
Tốc độ dòng lọc2,5L/phút (ở áp suất nước 100kPa)
Các chất cần loại bỏClo dư tự do (clo) ★26000L
Bùn lầy ★36000L
Cloroform ★46000L
Tổng trihalomethane ★46000L
Bromodiclometan ★46000L
Dibromoclometan ★46000L
Bromoform ★46000L
Tetracloetylen ★46000L
Tricloetylen ★46000L
CAT (Thuốc trừ sâu) ★26000L
2-MIB (mùi mốc) ★26000L
Chì hòa tan ★26000L
1,2-DCE ★46000L
Benzen ★46000L
Geosmin ★26000L
Phenol ★26000L
PFOS và PFOA ★56000L
Sắt (hạt mịn) ★6
Nhôm (trung tính) ★6
Thời gian dự kiến ​​để thay thế phương tiện lọc (hộp mực)Khoảng 1 năm (khi sử dụng 15L mỗi ngày) ★7
Loại phương tiện lọcVải không dệt, than hoạt tính, gốm, màng sợi rỗng
chiều dài dây nguồnKhoảng 2m
chiều dài ốngỐng cấp nước khoảng 0,9 m
Ống thoát nước khoảng 0,7 m
 
LÕI LỌC CÓ THỂ LOẠI BỎ ĐƯỢC 19 LOẠI TẠP CHẤT
(Tùy vào từng dòng máy)
Số chất có thể lọc được
(số chất cần loại bỏ)
19 chất17 chất
Clo dư tự do
(clo)
Clo dùng để khử trùng trong quá trình lọc nước còn sót lại trong nước máy
độ đụcCác chất cản trở độ trong của nước, chẳng hạn như các hạt mịn phân tán trong nước
CloroformMột trong những thành phần của trihalomethane, được tạo ra khi các chất hữu cơ trong nước phản ứng với clo tự do trong quá trình lọc nước.-
tổng trihalomethanesTên chung của bốn loại trihalomethanes: chloroform, bromodichloromethane, dibromochloromethane và bromoform
BromodiclometanMột trong những thành phần của trihalomethane, được tạo ra khi các chất hữu cơ trong nước phản ứng với clo tự do trong quá trình lọc nước.
dibromoclometan
Bromoform
TetrachloroethyleneHợp chất clo hữu cơ dễ bay hơi được sử dụng trong chất tẩy rửa khô, dung môi làm sạch kim loại, v.v.
TricloetylenMột hợp chất clo hữu cơ dễ bay hơi được sử dụng trong chất tẩy rửa khô và chất tẩy rửa kim loại.
CAT
(Thuốc trừ sâu)
Thuốc trừ sâu Simazine dùng làm thuốc diệt cỏ
2-MIB
(mùi mốc)
2-MIB là mùi lạ (mùi mực Ấn Độ) do tảo xanh có trong nguồn nước sinh ra.
2-MIB là 2-methylisoborneol.
chì hòa tanChì bị ion hóa hòa tan từ các ống chì dùng trong đường ống nước.
1,2-DCECác hợp chất clo hữu cơ dễ bay hơi được sử dụng làm nguyên liệu nhựa và dung môi
 
-
benzenMột hợp chất hữu cơ dễ bay hơi được sử dụng trong cao su tổng hợp, bột màu hữu cơ, v.v. và cũng được tạo ra khi đốt xăng.
Geosmin
(mùi mốc)
Mùi lạ (mùi đất) phát sinh từ tảo xanh có trong nguồn nước.
PhenolMột chất phản ứng với clo và tạo ra mùi khó chịu (mùi phenol) khi trộn vào nước máy.
PFOS và PFOAMột hợp chất bền được sử dụng làm chất phụ trợ cho nhựa fluoro và làm chất chống thấm nước/dầu.
Sắt
(hạt)
Các hợp chất sắt dạng hạt mịn hòa tan trong ống nước hoặc có trong nước thô.
Nhôm
(trung tính)
Một hợp chất nhôm được sử dụng trong quá trình lọc nước.
3

Sản phẩm đã xem

-%
0₫ 0₫
Top