MÁY LỌC NƯỚC ĐIỆN GIẢI PANASONIC ALKALINE TK-8032
Thương hiệu: Panasonic
|
Loại: Máy lọc nước ION kiềm
|
4,990,000₫
Máy lọc nước tạo kiềm Panasonic Alkaline TK8032 giúp loại bỏ 13 độc tố có trong nước, đồng thời có chức năng tạo 3 mức nước ion kiềm. Nhờ hấp thu nhanh hơn các chất chống oxy hóa vào máu, nước kiềm giúp làm chậm quá trình lão hóa. Bên cạnh đó, nước kiềm giúp bảo vệ đường ruột vì có khả năng làm giảm quá trình oxi hóa bất lợi, tăng đề kháng, ổn định huyết áp, giảm cân
Hãng sản xuất | Panasonic | |
---|---|---|
Điện áp | 100V | |
Số điện cực | 3 | |
Màn hình hiển thị | LCD | |
Tín hiệu chất lượng nước | 3 màu | |
Công suất | 80W | |
Hướng dẫn bằng giọng nói | Chế độ thân thiện / Chế độ tiêu chuẩn / Tắt | |
Cần gạt nước | Điều khiển từ xa từ đầu vòi | |
Chứng chỉ y tế Nhật Bản | 219AKBZX00178000 | |
Thông số | Kích thước | 269 x 165 x 95mm ( cao x rộng x sâu) |
Khối lượng | 2.1kg ( đầy nước 2.6kg) | |
Nước sử dụng | Nước máy | |
Nhiệt độ nước sử dụng | Dưới 35℃ | |
Áp lực nước | 70kPa~350kPa | |
Điện phân | Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục |
Tốc độ dòng chảy | 1,9 L / phút (áp suất nước 100 kPa) | |
Tỉ lệ nước thải | 4:1 | |
Công suất điện phân | Kiềm: 3 chế độ Axit: 1 chế độ | |
Thời gian sử dụng liên tục | 30 phút | |
Vật liệu điện cực | Titan | |
Thời gian sử dụng nước | 850 giờ | |
Làm sạch điện cực | Làm sạch tự động | |
Lượng nước xả | 1,9 L / phút (áp suất nước 100 kPa) | |
Tốc độ dòng lọc | 2,3 L / phút (áp suất nước 100 kPa) | |
Khả năng lọc | Clo dư | 6000L |
Độ đục | 6000L | |
Chất Trihalometthanes | 6000L | |
Cloroform | 6000L | |
Bromodichlorometan | 6000L | |
Dibromochlorometan | 6000L | |
Bromoform | 6000L | |
Tetrachloroetylen | 6000L | |
Trichloroetylen | 6000L | |
1,1,1-Trichloroethane | 6000L | |
CAT (thuốc trừ sâu) | 6000L | |
Nấm mốc (2-MIB) | 6000L | |
Chì hòa tan | 6000L | |
Bộ lọc | TK7415C1 ( sẵn trong máy) | |
Thời gian thay bộ lọc | 1 năm ( 15L/ ngày) | |
Cấu tạo bộ lọc | Vải không dệt Than hoạt tính dạng hạt Gốm Bột than hoạt tính Màng lọc sợi rỗng | |
Chiều dài dây nguồn | 2m | |
Chiều dài ống nước | Cấp nước: 0.9 m Thoát nước:0.6 m | |
Sản xuất | Nhật Bản | |
Nhập khẩu | Nhật Bản |
LÕI LỌC CÓ THỂ LOẠI BỎ ĐƯỢC 19 LOẠI TẠP CHẤT
(Tùy vào từng dòng máy)
Số chất có thể lọc được (số chất cần loại bỏ) | ![]() | ![]() | |
Clo dư tự do (clo) | Clo dùng để khử trùng trong quá trình lọc nước còn sót lại trong nước máy | ![]() | ![]() |
---|---|---|---|
độ đục | Các chất cản trở độ trong của nước, chẳng hạn như các hạt mịn phân tán trong nước | ![]() | ![]() |
Cloroform | Một trong những thành phần của trihalomethane, được tạo ra khi các chất hữu cơ trong nước phản ứng với clo tự do trong quá trình lọc nước. | ![]() | - |
tổng trihalomethanes | Tên chung của bốn loại trihalomethanes: chloroform, bromodichloromethane, dibromochloromethane và bromoform | ![]() | ![]() |
Bromodiclometan | Một trong những thành phần của trihalomethane, được tạo ra khi các chất hữu cơ trong nước phản ứng với clo tự do trong quá trình lọc nước. | ![]() | ![]() |
dibromoclometan | ![]() | ![]() | |
Bromoform | ![]() | ![]() | |
Tetrachloroethylene | Hợp chất clo hữu cơ dễ bay hơi được sử dụng trong chất tẩy rửa khô, dung môi làm sạch kim loại, v.v. | ![]() | ![]() |
Tricloetylen | Một hợp chất clo hữu cơ dễ bay hơi được sử dụng trong chất tẩy rửa khô và chất tẩy rửa kim loại. | ![]() | ![]() |
CAT (Thuốc trừ sâu) | Thuốc trừ sâu Simazine dùng làm thuốc diệt cỏ | ![]() | ![]() |
2-MIB (mùi mốc) | 2-MIB là mùi lạ (mùi mực Ấn Độ) do tảo xanh có trong nguồn nước sinh ra. 2-MIB là 2-methylisoborneol. | ![]() | ![]() |
chì hòa tan | Chì bị ion hóa hòa tan từ các ống chì dùng trong đường ống nước. | ![]() | ![]() |
1,2-DCE | Các hợp chất clo hữu cơ dễ bay hơi được sử dụng làm nguyên liệu nhựa và dung môi | ![]() | - |
benzen | Một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi được sử dụng trong cao su tổng hợp, bột màu hữu cơ, v.v. và cũng được tạo ra khi đốt xăng. | ![]() | ![]() |
Geosmin (mùi mốc) | Mùi lạ (mùi đất) phát sinh từ tảo xanh có trong nguồn nước. | ![]() | ![]() |
Phenol | Một chất phản ứng với clo và tạo ra mùi khó chịu (mùi phenol) khi trộn vào nước máy. | ![]() | ![]() |
PFOS và PFOA | Một hợp chất bền được sử dụng làm chất phụ trợ cho nhựa fluoro và làm chất chống thấm nước/dầu. | ![]() | ![]() |
Sắt (hạt) | Các hợp chất sắt dạng hạt mịn hòa tan trong ống nước hoặc có trong nước thô. | ![]() | ![]() |
Nhôm (trung tính) | Một hợp chất nhôm được sử dụng trong quá trình lọc nước. | ![]() | ![]() |
3